Nhóm |
Mức độ rủi ro |
Ví dụ |
---|---|---|
A |
Thấp |
Găng tay y tế, khẩu trang y tế thường |
B |
Trung bình thấp |
Máy đo huyết áp cơ, ống nghe |
C |
Trung bình cao |
Máy siêu âm, dụng cụ phẫu thuật dùng lại |
D |
Cao |
Máy thở, máy MRI, thiết bị hỗ trợ tim |
Nhóm | Thời gian xử lý |
---|---|
A | 1–3 ngày làm việc |
B, C, D | 30–60 ngày làm việc (tùy sản phẩm và tình trạng hồ sơ) |
📌 MSDS TRONG NGÀNH DỆT MAY – HÓA CHẤT NHUỘM VÀ PHỤ GIA Giới thiệu…
Tại Sao Doanh Nghiệp Xuất Khẩu Cần Có MSDS? Trong bối cảnh toàn cầu hóa,…
INCOTERMS 2025 – DOANH NGHIỆP XUẤT NHẬP KHẨU CẦN BIẾT Giới Thiệu Về Incoterms 2025…
MSDS Là Gì? Vai Trò Và Tầm Quan Trọng Trong Kinh Doanh Hóa Chất Trong…
HƯỚNG DẪN XIN ECO LABEL CHO SẢN PHẨM THÂN THIỆN MÔI TRƯỜNG 🌱 Eco Label…
Quy Định GMP (Good Manufacturing Practice) Trong Xuất Khẩu Dược Phẩm GMP Là Gì Và…