Nhóm |
Mức độ rủi ro |
Ví dụ |
---|---|---|
A |
Thấp |
Găng tay y tế, khẩu trang y tế thường |
B |
Trung bình thấp |
Máy đo huyết áp cơ, ống nghe |
C |
Trung bình cao |
Máy siêu âm, dụng cụ phẫu thuật dùng lại |
D |
Cao |
Máy thở, máy MRI, thiết bị hỗ trợ tim |
Nhóm | Thời gian xử lý |
---|---|
A | 1–3 ngày làm việc |
B, C, D | 30–60 ngày làm việc (tùy sản phẩm và tình trạng hồ sơ) |
Danh Sách “Red List” Của FDA Là Gì? Làm Sao Để Không Bị Đưa Vào…
HƯỚNG DẪN XIN GIẤY PHÉP XUẤT KHẨU ĐỐI VỚI HÀNG HÓA THUỘC DANH MỤC QUẢN…
FDA Có Kiểm Tra Doanh Nghiệp Tại Việt Nam Không? Làm Thế Nào Để Chuẩn…
Tự Công Bố Hay Bắt Buộc Phải Đăng Ký? – Những Hiểu Lầm Về FDA…
Giấy Chứng Nhận Kiểm Dịch Thực Vật – Điều Kiện Bắt Buộc Khi Xuất Nông…
Quy Trình Đăng Ký FDA Cho Doanh Nghiệp Thực Phẩm Việt Nam – Cơ Hội…