Mẫu giấy đăng ký kiểm dịch thực vật nhập khẩu mới nhất 2023

Quy định mẫu giấy xin đăng ký kiểm dịch thực vật

Mẫu giấy đăng ký kiểm dịch thực vật nhập khẩu dưới đây căn cứ vào quy định mới nhất 2023. Trước đây, mẫu giấy đăng ký kiểm dịch này được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành tại Thông tư 33/2014. Tính đến ngày 7/10/2023, mẫu giấy hiện tại được cập nhật. Thông tư số 34/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn đã ban hành kèm theo. Cụ thể tại Phụ lục Ia và Ib.

Quy định mẫu giấy xin đăng ký kiểm dịch thực vật
Quy định mẫu giấy xin đăng ký kiểm dịch thực vật

Phụ lục Ia về đăng ký kiểm dịch thực vật và kiểm tra an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu

(Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2018/TT-BNNPTNT ngày 16  tháng 11 năm 2018

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

                                                             

GIẤY ĐĂNG KÝ

KIỂM DỊCH THỰC VẬT VÀ KIỂM TRA AN TOÀN THỰC PHẨM

HÀNG HÓA CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT NHẬP KHẨU (1)

 

Kính gửi:…………………………………………………………. …………….. (2)

Tên tổ chức, cá nhân đăng ký: ……………………………………………………………………………..

Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………………..

Số CMND/căn cước (đối với cá nhân):…………, ngày cấp …………, nơi cấp ………………..

Điện thoại:………………………………….Fax/E-mail:……………………………………………………..

Đề nghị quý cơ quan kiểm dịch và kiểm tra an toàn thực phẩm (ATTP) lô hàng nhập khẩu sau: (3)

  1. Tên, địa chỉ, điện thoại của tổ chức, cá nhân nhập khẩu:…………………………………..
  2. Tên, địa chỉ, điện thoại của thương nhân chịu trách nhiệm về chất lượng hàng hóa: ……………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………….

  1. 3. Thông tin chi tiết lô hàng:
TT Tên mặt hàng  

Tên khoa học

Nhóm sản phẩm Tên và địa chỉ nhà sản xuất

(Mã số nếu có)

Phương thức kiểm tra Số văn bản xác nhận phương thức kiểm tra(4)
(1) (2)   (3) (4) (5) (6)
             
  1. Số lượng và loại bao bì: ……………………………………………………………………………………
  2. Trọng lượng tịnh: ……..………….Trọng lượng cả bì ………………………………………
  3. Số hợp đồng hoặc số chứng từ thanh toán (L/C, TTr.):……..…Số Bill………………..
  4. 7. Tên, địa chỉ, điện thoại của thương nhân xuất khẩu: …………………………………………….
  5. Xuất xứ hàng hóa: …………………………………………………………………………………………..
  6. Nước xuất khẩu: ……………………………………………………………………………………………..
  7. 10. Thời gian nhập khẩu dự kiến: ………………………………………………………………………….
  8. Cửa khẩu đi (cửa khẩu xuất):…………………………………………………………………………..
  9. Cửa khẩu đến (cửa khẩu nhập): ………………………………………………………………………
  10. 13. Thời gian kiểm tra: ………………………………………………………………………………………..
  11. 14. Địa điểm kiểm tra: …………………………………………………………………………………………
  12. Phương tiện vận chuyển: ……………………………………………………………………………….
  13. Mục đích sử dụng: ………………………………………………………………………………………..
  14. Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu (nếu có): …………………………………………….
  15. Số bản giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật và kiểm tra ATTP cần cấp: ………………
  16. Nơi hàng đến: ……………………………………………………………………………………………….

Chúng tôi xin cam kết: Bảo đảm nguyên trạng hàng hóa nhập khẩu, đưa về đúng địa điểm, đúng thời gian được đăng ký và chỉ đưa hàng hóa ra lưu thông/sử dụng sau khi được quý cơ quan cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch và kiểm tra ATTP theo quy định(5).

                                                  Đại diện tổ chức, cá nhân đăng ký

(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

 

 

 

 

Xác nhận của Cơ quan Kiểm dịch thực vật và kiểm tra an toàn thực phẩm

Đồng ý đưa hàng hóa về địa điểm: …………………………………………………………………………

để làm thủ tục kiểm dịch thực vật và kiểm tra ATTP (đối với phương thức kiểm tra chặt) vào hồi……giờ, ngày……tháng…..năm……

 

  Vào sổ số……….., ngày…..tháng……năm……

Đại diện cơ quan kiểm tra(2)

 (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

 

 

 

 

 

Xác nhận của Cơ quan Hải quan

(Trong trường hợp lô hàng không được nhập khẩu)

Lô hàng không được nhập khẩu vào Việt Nam vì lý do:………………………………..

……….., ngày ……tháng…..năm …….

Hải quan cửa khẩu………………………..

                                                                                (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

Xem thêm: Các quy định của Việt Nam mới nhất 2023 về kiểm dịch thực vật nhập khẩu

quy định kiểm dịch thực vật là gì
quy định kiểm dịch thực vật là gì

Phụ lục Ib về mẫu giấy đăng ký kiểm dịch thực vật và kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc thực vật nhập khẩu

(Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

—————

GIẤY ĐĂNG KÝ

KIỂM DỊCH THỰC VẬT VÀ KIỂM TRA XÁC NHẬN CHẤT LƯỢNG THỨC ĂN CHĂN NUÔI, THỨC ĂN THỦY SẢN CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT NHẬP KHẨU

Số/No:

…………………………………………..

(Dành cho tổ chức, cá nhân đăng ký kiểm tra ghi)

Số/No:

…………………………………………..

(Dành cho cơ quan kiểm tra ghi)

 

Kính gửi: ……………………………………………………………………………………………

 

  1. Bên bán hàng/Seller: (hãng, nước)

 

  1. Địa chỉ, Điện thoại, Fax/Address, Phone:

 

  1. Nơi xuất hàng/Port of departure:

 

  1. Bên mua hàng/Buyer:

 

Số CMND/căn cước (đối với cá nhân): , ngày cấp , nơi cấp

 

  1. Địa chỉ, Điện thoại, Fax/Address, Phone:

 

  1. Nơi nhận hàng/Port of Destination:

 

  1. Thời gian nhập khẩu dự kiến/Importing date:

 

MÔ TẢ HÀNG HÓA/DESCRIPTION OF GOODS

 

  1. Tên hàng hóa/Name of goods:

 

Tên khoa học (nếu có):

 

  1. Số lượng, khối lượng/ Quantity, Volume:

 

Số lượng và loại bao bì:

 

Trọng lượng tịnh: Trọng lượng cả bì:

 

  1. Xuất xứ hàng hóa:

 

  1. Mục đích sử dụng:

 

  1. Mã số công nhận thức ăn chăn nuôi, thủy sản được cấp phép lưu hành tại Việt Nam/ Registration number.

 

  1. Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu (nếu có):

 

  1. Cơ sở sản xuất/Manufacturer (hãng, nước sản xuất):

 

  1. Địa điểm tập kết hàng/Location of storage:

 

  1. Thời gian đăng ký lấy mẫu kiểm tra/Date for sampling:

 

  1. Địa điểm đăng ký lấy mẫu kiểm tra/Location for sampling:

 

  1. Thông tin người liên hệ/Contactperson:

 

  1. Hợp đồng mua bán/Contract: Số ngày

 

  1. Hóa đơn mua bán/Invoice: Số ngày

 

  1. Phiếu đóng gói/Packing list; Số ngày

 

DÀNH CHO CƠ QUAN KIỂM TRA

 

  1. Yêu cầu kiểm tra chi tiêu/Analytical parameters required:

 

  1. Chế độ kiểm tra chất lượng:

 

(Số văn bản xác nhận chế độ kiểm tra chất lượng trường hợp miễn/giảm/chặt)

 

  1. Thời gian kiểm tra/Date of testing:

 

  1. Đơn vị thực hiện kiểm tra:

 

Đối với hàng nhập khẩu, Giấy này có giá trị để làm thủ tục hải quan. Sau đó doanh nghiệp phải xuất trình toàn bộ hồ sơ và hàng hóa đã hoàn thành thủ tục hải quan cho cơ quan kiểm tra để được kiểm tra chất lượng theo quy định/This registration is used for customs clearance in term of imported goods. Consigner is required to submit to the inpection body, afterward, all related document of the imported goods

 

Chúng tôi xin cam kết: Bảo đảm nguyên trạng hàng hóa nhập khẩu, đưa về đúng địa điểm, đúng thời gian được đăng ký và chỉ đưa hàng hóa ra lưu thông/sử dụng sau khi được quý cơ quan cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch và Giấy xác nhận chất lượng.

 

………………. ngày/date:

Đại diện tổ chức, cá nhân

(Ký tên, đóng dấu)

 

Xác nhận của Cơ quan kiểm dịch và kiểm tra chất lượng

 

Đồng ý đưa hàng hóa về địa điểm: ………………………………………… để làm thủ tục kiểm dịch và kiểm tra chất lượng (đối với chế độ kiểm tra giảm có thời hạn) vào hồi …………. giờ, ngày……..tháng…….năm………

 

Sau khi có Giấy tạm cấp kết quả kiểm dịch thực vật hoặc Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật lô hàng có thể được đưa về kho bảo quản để kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi, thủy sản có nguồn gốc thực vật nhập khẩu theo quy định của pháp luật (đối với chế độ kiểm tra thông thường, kiểm tra chặt).

 

Lô hàng chỉ được phép thông quan sau khi có Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật và Giấy xác nhận chất lượng.

 

……….., ngày……tháng…….năm………..

Đại diện cơ quan kiểm tra

(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

 

Xác nhận của Cơ quan Hải quan

 

(Trong trường hợp lô hàng không được nhập khẩu)

 

Lô hàng không được nhập khẩu vào Việt Nam vì lý do:……………………………………….

 

………., ngày ……. tháng……..năm………

Hải quan cửa khẩu……………………

(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

Để cập nhật quy định mới nhất, vui lòng liên hệ với VIETCERT qua Hotline/Zalo 0932135515.