Bảng mã số HS đối với danh mục máy, thiết bị nông nghiệp

Bảng mã số HS đối với danh mục máy, thiết bị nông nghiệp

Theo quy định tại Phụ lục 10 ban hành kèm theo Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT về Bảng mã số HS đối với hàng hóa chuyên ngành xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thì mã số HS đối với danh mục máy, thiết bị dùng trong nông nghiệp bao gồm:

MÁY NÔNG NGHIỆP LÀ GÌ? CÁC LOẠI MÁY MÓC NÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO Công ty TNHH Vạn Đạt

Tên hàng

Mã HS

Thiết bị phun dùng trong nông nghiệp

8424

– Bơm phun thuốc trừ sâu đeo vai hoạt động bằng tay

84244110

– Bơm phun thuốc trừ sâu đeo vai hoạt động bằng động cơ:

– – Bơm phun thuốc trừ sâu đeo vai hoạt động bằng động cơ đốt trong

84244120

– – Bơm phun thuốc trừ sâu đeo vai hoạt động bằng động cơ điện

84244190

Máy nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp dùng cho việc làm đất hoặc trồng trọt.

8432

– Máy cày

84321000

– Máy bừa đĩa

84322100

– Máy cào, máy xới

84322900

– Máy gieo hạt, máy trồng cây và máy cấy:

– – Máy gieo hạt, máy trồng cây và máy cấy trực tiếp không cần xới đất

84323100

– – Loại khác

84323900

Thiết bị cầm tay dùng trong lâm nghiệp

8467

– Cưa xích cầm tay

8467.81.00

Máy thu hoạch hoặc máy đập, kể cả máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô; máy cắt cỏ tươi hoặc cỏ khô.

8433

– Máy gặt đập liên hợp

84335100

– Máy thu hoạch khác (mía, ngô, cây thức ăn gia súc)

8433.59.90

– Máy cắt cỏ làm vườn loại cầm tay

84332000

– Máy đóng kiện rơm, cỏ

84334000

Xe kéo (trừ xe kéo thuộc nhóm 87.09).

87.01

Máy kéo dùng trong nông nghiệp

8701.10

– Máy kéo 2 bánh:

8701,10

— Công suất không quá 22,5 kW

87011011

— Công suất lớn hơn 22,5 kW

87011091

– Loại khác:

— Công suất không quá 18 kW

87019110

— Công suất trên 18 kW nhưng không quá 37 kW

87019210

— Công suất trên 37 kW nhưng không quá 75 kW

87019310

— Công suất trên 75 kW nhưng không quá 130 kW

87019410

— Công suất trên 130 kW

87019510